Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hòa - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Dân, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 17/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dân, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Dân, nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Dân, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Dân, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Dân, nguyên quán Hồng Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dân, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Dân, nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị