Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quốc Hội, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quốc Hội, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quốc Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tân - Xã Đồng Tân - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Kiên - Xã Xuân Kiên - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quốc Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hòa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Hội, nguyên quán Diễn Hòa - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 25/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Hội, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hội, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh