Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Minh - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cát Hải - Thị Trấn Cát Hải - Huyện Cát Hải - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội