Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh bá Phiêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hiệp Cát - Xã Hiệp Cát - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Bá Phiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Trịnh, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Bá Đông, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Bá Hàng, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Hoàng, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Phú - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Bá Khôi, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Phú - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Kiệm, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Châu - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Bá Ly, nguyên quán Giao Châu - Giao Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 9/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai