Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá Thử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Quỳnh Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cư Mgar - Huyện Cư M'gar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Đức - Xã Mỹ Đức - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Thử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Kết - Xã Đông Kết - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Trịnh, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Bá Đông, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Bá Hàng, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Hoàng, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Phú - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Bá Khôi, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Phú - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị