Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1930, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thanh Liên - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Trịnh, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Trịnh, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Công Bé, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Công Dần, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 02/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Đình, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Liên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Công Hậu, nguyên quán Xuân Liên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Công Khang, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Khởi, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Công Khuê, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 29 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị