Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Công Toán, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Toán, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1962, hi sinh 19/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Viết Toán, nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Viết Toán, nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Mil - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Viết Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Công Toán, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Toán, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Toán, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Công Toán, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 06/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh