Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Giới, nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Giới, nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Giới, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Giới, nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai