Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hồng Quỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Sơn - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Hồng Thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đình Hồng, nguyên quán Hồng Thái - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Hồng Chính, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Hồng Cúc, nguyên quán Thị xã Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Ngòi - Cam Ranh
Liệt sĩ TRỊNH HỒNG DŨNG, nguyên quán Ba Ngòi - Cam Ranh, sinh 1956, hi sinh 4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Hồng Hoà, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 16 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trịnh Hồng Liên, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Hồng Ngại, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị