Nguyên quán Nam Kinh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Hoài Hùng, nguyên quán Nam Kinh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Kinh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Hoài Hùng, nguyên quán Nam Kinh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hoài Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Hoài An, nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 31/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Hoài Thanh, nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Hoài An, nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 31/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Hoài Thanh, nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hoài An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 31/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hoài Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hoài Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Uyên - Xã Khánh Bình - Huyện Tân Uyên - Bình Dương