Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Như Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thịnh - Xã Nghĩa Thịnh - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đắc Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Thục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Lương - Xã Yên Lương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Đình Như, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Trịnh Như Thịnh, nguyên quán Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1941, hi sinh 12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Như Trung, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Như Trường, nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 20 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Đình Như, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ đức - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Như Thành, nguyên quán Mỹ đức - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh