Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quý An, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1913, hi sinh 18 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quý An, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1913, hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quý An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 2 - Xã Xuân Quang 2 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Hoài An, nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 31/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NGỌC AN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân An, nguyên quán Vĩnh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Ngọc An, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Hoài An, nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 31/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân An, nguyên quán Vĩnh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị