Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quốc Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hợi, nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hợi, nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Sơn - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quí - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Hợi, nguyên quán Yên Quí - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Khắc Hợi, nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quí - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Hợi, nguyên quán Yên Quí - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh