Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Khề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Trịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG TRỊNH, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Quang Khanh, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Quang Khanh, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Minh Quang, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1968, hi sinh 16/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Minh Quang, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1968, hi sinh 16/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Quang Dũng, nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Quang Hợp, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị