Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thế Nõu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Nõu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán Thanh Long - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trịnh, nguyên quán Thanh Long - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ong Thế Trịnh, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 12/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH THẾ ANH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tuân Chính – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Thế Hảo, nguyên quán Tuân Chính – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Thế Hòa, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1964, hi sinh 28/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Thế Hòa, nguyên quán Phú Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 28/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Thế Minh, nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị