Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Đài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Đài, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Đài, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đài Trịnh Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Tiến - Xã Xuân Tiến - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán Thích Giát - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đài, nguyên quán Thích Giát - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tôn Thành - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Đài, nguyên quán Tôn Thành - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thương - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đài, nguyên quán Vĩnh Thương - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Đài, nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 5/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước