Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 13/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Trinh - Khang Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quốc Chè, nguyên quán Phú Trinh - Khang Đông - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Trinh - Khang Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quốc Chè, nguyên quán Phú Trinh - Khang Đông - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Q Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Phú Thịnh - Xã Phú Thịnh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Chè, nguyên quán Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chè, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Giang - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Chè, nguyên quán Vũ Giang - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Chè, nguyên quán Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chè, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Giang - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Chè, nguyên quán Vũ Giang - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị