Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Muôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Muôn, nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1949, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên
Liệt sĩ Cà Văn Muôn, nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Muôn, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Muôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lục Văn Muôn, nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lục Văn Muôn, nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Muôn, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 8/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Muôn, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 20/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Muôn, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1913, hi sinh 01/08/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang