Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Sĩ Bé Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sa Đéc - Xã Tân Quy Tây - Thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Văn bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Sĩ Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Sĩ Sấm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Sĩ Quan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Sĩ Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thanh Trang, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Trang, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Trang, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Thanh Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh