Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Minh Thệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Minh Thệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Thệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Chợ Gạo - Xã Long Bình Điền - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Minh Triệu, nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Triệu, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Minh Chính, nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 13/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Minh Chính, nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 03/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Minh Hiếu, nguyên quán Nam Trực - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân bình - cẩm thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Triệu Minh Tiến, nguyên quán Tân bình - cẩm thủy - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An