Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Quý Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Quý Vương, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Quý Vương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu quý Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Triệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Nậm Loỏng - Huyện Phong Thổ - Lai Châu
Nguyên quán Yên Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Triệu, nguyên quán Yên Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Xuân Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Triệu, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Xuân Bảo, nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị