Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Quang Kìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán Đa Phác - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Kìn, nguyên quán Đa Phác - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 03/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phác - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Kìn, nguyên quán Đa Phác - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Kìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Kìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Liên Nghĩa - Xã Liên Nghĩa - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Quang Triệu, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Triệu Ngọc Quang, nguyên quán Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1927, hi sinh 1/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hy Cương - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Triệu Quang Duy, nguyên quán Hy Cương - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Triệu Quang Mầu, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 13/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị