Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Bắc Kạn
Liệt sĩ Triệu Văn Chiến, nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Bắc Kạn hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Chiến Dịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Đặng Văn Triệu, nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Triệu, nguyên quán Bắc Sơn - Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 20.05.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Triệu, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Triệu, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Triệu, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 02/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Triệu, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Triệu, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai