Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu văn Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nghiệp, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Nghiệp, nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Nghiệp, nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ HOÀNG VĂN NGHIỆP, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghiệp, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1924, hi sinh 27/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Khoang Văn Nghiệp, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Nghiệp, nguyên quán Thạch Phú - Bến Tre hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nghiệp, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 10/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiệp, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 20/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh