Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu văn Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Đức Yên, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 08/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Đức Yên, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 08/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đức Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Yên, nguyên quán Quyết Thắng - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 02/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Văn Yên, nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nà Ngùi - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Đèo Văn Yên, nguyên quán Nà Ngùi - Sông Mã - Sơn La hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Yên, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 23 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Yên, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An