Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trinh Văn Luyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Mạnh Ngục - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Luyên, nguyên quán Mạnh Ngục - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Luyên, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyên, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyên, nguyên quán Đông Thành - Quảng Nam hi sinh 21/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Luyên, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1939, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Luyên, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1939, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyên, nguyên quán Đông Thành - Quảng Nam hi sinh 21/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mạnh Ngục - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Luyên, nguyên quán Mạnh Ngục - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh