Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trtần Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trtần Văn Túc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Lý nhân - Xã Lý Nhân - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trtần Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Thiết, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Dần Văn Thiết, nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Lá - Mai Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thiết, nguyên quán Ba Lá - Mai Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Văn Thiết, nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1967, hi sinh 19/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch Bình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Thạch Thành - Thạch Bình - Thanh Hóa hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Vinh - Đồng Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Đồng Vinh - Đồng Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị