Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Uông Đức Bảnh, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 6/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Uông Đức Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 26/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Uông Đức Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Uông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/10/, hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khu B - Nam Long - Xã Nam Thanh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Bảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Uông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Uông, nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 26 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Uông, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 15/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Uông, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị