Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ U Văn Dìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán Đoàn Kết - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Từ Văn Dìn, nguyên quán Đoàn Kết - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai văn Dìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Dìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Dìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn U, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn U, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn U, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh