Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ung Đình Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Sơn - Xã Bình Long - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ung Đình Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ung Đình Phụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Đình Nhân, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Nhân, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Nhân, nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 24 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhân, nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 16/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhân, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Văn - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhân, nguyên quán Đình Văn - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thái - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Nhân, nguyên quán Yên Thái - Hà Nội, sinh 1926, hi sinh 30/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh