Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vô Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Vô Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vân Đồn - Huyện Vân Đồn - Quảng Ninh
Nguyên quán Phú Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Tự, nguyên quán Phú Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Thành - Bình Hòa - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Văn Tự, nguyên quán Bình Thành - Bình Hòa - Bắc Thái hi sinh 24/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai chi - Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Tự, nguyên quán Lai chi - Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tự, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 03/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy lương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Tự, nguyên quán Thụy lương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ ĐOÀN VĂN TỰ, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Dư Hàng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Văn Tự, nguyên quán Dư Hàng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Tự, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 04/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị