Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Uy Liệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Liệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Liệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ văn Liệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 19/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Uy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 17/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Uy, nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Uy, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 05/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Uy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Uy, nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Uy, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 12/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị