Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Cà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Cà Thà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Bình - Thị trấn Thanh Bình - Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp
Nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Chăn, nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Hao, nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Hôm, nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên
Liệt sĩ Cà Văn Muôn, nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Chùm - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Ngô, nguyên quán Mường Chùm - Mường La - Sơn La, sinh 1942, hi sinh 10/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiên Cô - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Phúc, nguyên quán Chiên Cô - Mường La - Sơn La, sinh 1955, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Đình - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cà, nguyên quán Đồng Đình - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 12/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Định Trì - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cà, nguyên quán Định Trì - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị