Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn đình diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Văn Diệu, nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Văn Diệu, nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu
Liệt sĩ Lê Đình Diệu, nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nghiêm Đình Diệu, nguyên quán Ngọc sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Diệu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu
Liệt sĩ Lê Đình Diệu, nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nghiêm Đình Diệu, nguyên quán Ngọc sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh