Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn đình dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại tự - Xã Đại Tự - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Lan Nan - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Dinh, nguyên quán Lan Nan - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lâm Văn Dinh, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 16/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Dinh, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh