Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn đình viên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại thuỷ thanh - Xã Thủy Thanh - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Viên, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Viên, nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 29/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Khê - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Viên, nguyên quán Ngọc Khê - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Văn - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viên, nguyên quán Tân Văn - Bình Gia - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 27/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viên, nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viên, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viên, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viên, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Viên, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai