Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn đức thảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đức Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Hưng - Xã Phước Hưng - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Thảo, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Đức Thảo, nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Trung - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đức Thảo, nguyên quán Liên Trung - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 23/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Thảo, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 16 - 11 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Thảo, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 9/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khu Gia đình - Quân Y 103 - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thảo, nguyên quán Khu Gia đình - Quân Y 103 - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Thảo, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 11/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị