Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Bá Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thanh Bình - Xã Thanh Bình - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lương - Xã Phú Lương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Trung - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Lập, nguyên quán Hoà Trung - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phượng - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Văn Lập, nguyên quán Ninh Phượng - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đại Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Lập, nguyên quán Tân Đại Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước