Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Công Quyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Quyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Quyển, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Quyển, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Chi - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán Minh Chi - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Quyển, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Chi - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán Minh Chi - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Quyển, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An