Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Hữu Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tân tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Khuyến, nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An, sinh 1940, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Khuyến, nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khuyến, nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Khuyến, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Khuyến, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Chung - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Trường Chung - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh