Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Phú Nhẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Giao Thịnh - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Nhẫn, nguyên quán Giao Thịnh - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhẫn, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhẫn, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhẫn, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Gia Định, sinh 1944, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhẫn, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 09/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cổ Bình - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhẫn, nguyên quán Cổ Bình - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Nhẫn, nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 26/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhẫn, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1932, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Nhẫn, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh