Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Quý Khoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1891, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Hòa Thạch - Xã Đại Hòa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Khoá, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 10/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Khoá, nguyên quán Hưng Long - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Khoá, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 19/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Khoá, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yhanh Khê - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoá, nguyên quán Yhanh Khê - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoá, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoá, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Khoá, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Khoá, nguyên quán Hưng Long - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị