Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Quý Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hòa Thạch - Xã Đại Hòa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Phương Liễu - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Tài, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 30/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Tài, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Cam - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tài, nguyên quán Châu Cam - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 13/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao văn Tài, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 13/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lạc Đạo Hưng Yên
Liệt sĩ Đàm Văn Tài, nguyên quán Lạc Đạo Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Tài, nguyên quán TT Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Dịp Văn Tài, nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An