Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Quang Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Long, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Quang Long, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 02/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Long, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Long, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 09/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà 2 An Dương - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quang Long, nguyên quán Nhà 2 An Dương - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tạ Long Quang, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thạch - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Long, nguyên quán Đồng Thạch - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Long, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 237 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Quang Long, nguyên quán 237 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương