Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Tháp Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tháp Mười, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 4/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tháp Mười, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 04/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tháp Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tháp Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Tháp Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Tháp, nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Kiều Văn Tháp, nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phượng Vĩ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tháp, nguyên quán Phượng Vĩ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tháp, nguyên quán Long An, sinh 1945, hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang