Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán Số 1 Bạch Thông - TX Lạng Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Đăng Văn Thìn, nguyên quán Số 1 Bạch Thông - TX Lạng Sơn - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Thìn, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thìn, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Thìn, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 16 - 05 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Thìn, nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 28/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thìn, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Thìn, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị