Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán Yên Thành - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Kim Đính, nguyên quán Yên Thành - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Vũ Kim Hùng, nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 16/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Kim Hưng, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 18.08.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Kim Lý, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Kim Nguyễn, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 07/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đức - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Kim Phụng, nguyên quán Nam Đức - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp LÝ - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Kim Thanh, nguyên quán Hợp LÝ - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Kim Thư, nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị