Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đồng Kỳ - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đăng Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đăng Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Hoà - Xã An Hoà - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Đồng - Xã Nghĩa Đồng - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Khánh - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Động - Xã Ba Động - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tá Đình Phán, nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tá Đình Phán, nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị