Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đăng Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Thuận - Xã Phước Thuận - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Mão Điền - Xã Mão Điền - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đăng Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Glei - Thị trấn Đắk Glei - Huyện Đắk Glei - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Cư, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cư, nguyên quán Kiến Thủy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cư, nguyên quán Kiến Thủy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh