Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đăng Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1989, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đăng Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lập, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lập, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An tràng - Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quốc Lập, nguyên quán An tràng - Quỳnh Phú - Thái Bình hi sinh 20/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Tiến Lập, nguyên quán An Bảo - Hải Phòng hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai gương - Cách bi - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Lập, nguyên quán Mai gương - Cách bi - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh